{usual} , thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen
{normal} , thường, thông thường, bình thường, tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác, (toán học) trực giao, tình trạng bình thường, mức bình thường, (toán học) pháp tuyến, (vật lý) lượng trung bình, (y học) thân nhiệt bình thường, (hoá học) dung dịch đương lượng
{stereotyped} , rập khuôn; lặp lại như đúc (về hình ảnh, tư tưởng, tính cách )