{cashier} , thủ quỹ, cách chức, thải ra, (quân sự) tước quân hàm (sĩ quan bộ binh và hải quân)
{accountant} , nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán, (pháp lý) người có trách nhiệm báo cáo về sổ sách kế toán; người bị can về một vụ tiền nong kế toán