{nearness} , trạng thái ở gần, tính chi ly, tính chắt bóp, tính keo kiệt
{before long}
{shrill} , the thé, lanh lảnh, điếc tai, inh tai, (nghĩa bóng) hay la gào, hay réo; hay nheo nhéo quấy rầy (người), (thơ ca); (văn học) la, kêu the thé, rít lên in tai nhức óc; hát the thé; nói nheo nhéo