{spoil} , (số nhiều) chiến lợi phẩm, lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng),(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu, (đánh bài) sự hoà, đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên, cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt, làm hư, làm hỏng, làm hại, làm hư (một đứa trẻ), (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử, thối, ươn (quả, cá...), mất hay, mất thú (câu chuyện đùa), (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn, (xem) rod
{rot} , sự mục nát, sự thối rữa, (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ((cũng) tommy rot), ((thường) the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu), một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh...), tình trạng phiền toái khó chịu, mục rữa, nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa, chết mòn, kiệt quệ dần, làm cho mục nát, (từ lóng) làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...), nói dối, lừa phỉnh (ai), lơ vơ lẩn vẩn lãng phí thì giờ, chết dần chết mòn, tàn héo, tàn tạ