{consequent} , do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của, hợp lý, lôgíc, hậu quả tất nhiên, kết quả tất nhiên, (toán học) dố thứ hai trong tỷ lệ, (ngôn ngữ học) mệnh đề kết quả
{後見}
{guardianship} , sự bảo vệ; trách nhiệm bảo vệ, sự giám hộ (tài sản...); trách nhiệm giám hộ (tài sản...)
{guardian} , người bảo vệ, (pháp lý) người giám hộ (tài sản...)
{効験}
{efficacy} , tính có hiệu quả; hiệu lực
{effect} , kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng; ấn tượng, mục đích, ý định, (số nhiều) của, của cải, vật dụng, (vật lý) hiệu ứng, thực hiện, thi hành, (xem) come, làm cho có hiệu lực, thi hành, không hiệu quả, không có kết quả, thực hiện, đem lại, ký một hợp đồng bảo hiểm
{公権}
{civil rights} , quyền tự do cá nhân (cho một cá nhân hay một nhóm thiểu số), quyền bình đẳng cho người da đen, quyền công dân
{貢献}
{contribution} , sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác, vật đóng góp, bài báo, (quân sự) đảm phụ quốc phòng
{services} , (Econ) Các dịch vụ.+ Trên giác độ kinh tế, dịch vụ là các chức năng hoặc các nhiệm vụ được thực hiện mà người ta có cầu và do đó tạo ra giá cả hình thành nên một thị trường thích hợp.