{loading} , sự chất hàng (lên xe, tàu), hàng chở (trên xe, tàu), sự nạp đạn
{load} , vậy nặng, gánh nặng, vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...), trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền, (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...), thuốc nạp, đạn nạp (vào súng), (thông tục) nhiều, hàng đống, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe, nhìn, trông, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu, chất, chở, nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh), chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận..., đổ chì vào, làm cho nặng thêm, bốc hàng, bốc vác, khuân vác, nạp đạn
{再嫁}
{remarriage} , sự kết hôn lại
{最下}
{the lowest}
{the worst}
{裁可}
{sanction} , sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý, sự được phép của phong tục tập quán, luật pháp, sắc lệnh, hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction), sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction), phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý, cho quyền, ban quyền hành, luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật), khuyến khích (một hành động)
{approval} , sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, sự phê chuẩn
{災禍}
{accident} , sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
{calamity} , tai hoạ, tai ương; thiên tai, anh chàng bi quan yếm thế luôn luôn kêu khổ
{mistake} , lỗi, sai lầm, lỗi lầm, (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa, phạm sai lầm, phạm lỗi, hiểu sai, hiểu lầm, lầm, lầm lẫn, không thể nào lầm được
{catastrophe} , tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn, kết thúc thê thảm; kết thúc của một vở bi kịch