{bird} , con chim, (thông tục) gã, thằng cha, (từ lóng) cô gái, điều mình không biết; điều không chắc chắn có, những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc, (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã, vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn, (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng, người mang tin xấu, người không may, người gặp vận rủi, chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó, chim hoà bình, bồ câu, bị huýt sáo, bị la ó, bị đuổi đi, huýt sáo ai, la ó ai, đuổi ai, tống cổ ai đi, một công đôi việc, người báo tin vô danh, (xem) old
{fowl} , gà, thịt gà, (từ hiếm,nghĩa hiếm) chim; thịt chim (chỉ còn dùng trong kết hợp fish, flesh fowl cá, thịt chim), bắn chim; đánh bẫy chin
{poultry} , gà vẹt, chim nuôi
{酉}
{tenth sign of Chinese zodiac (The Bird, 5pm-7pm, west, August)}