{acceptor} , (thương nghiệp) người nhận thanh toán (hoá đơn...), (vật lý); (hoá học) chất nhận
{receiver} , người nhận, người lĩnh, (pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định), người chứa chấp đồ trộm cắp, (kỹ thuật), (hoá học) bình chứa, thùng chứa, bể chứa, (rađiô) máy thu, ống nghe (máy điện thoại)
{recipient} , (như) receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận (viện trợ...)
{taker} , người lấy, người nhận, người nhận đánh cuộc