{disproof} , sự bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội...); sự chứng minh là sai, phản chứng
{counter-evidence} , phản chứng
{半生}
{half death}
{半焼}
{half burnt}
{反照}
{reflection} , sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại, ánh phản chiếu; ánh phản xạ, sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; những ý nghĩ, sự phản ánh, sự nhận xét, sự phê phán, sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách, điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín, câu châm ngôn
{influence} , ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực