{sun} , mặt trời, vừng thái dương, ánh nắng, ánh mặt trời, (nghĩa bóng) thế, thời, (thơ ca) ngày; năm, cụm đèn trần (ở trần nhà) ((cũng) sun,burner), ngược chiều kim đồng hồ, khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh, đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa), (xem) hay, địa vị tốt trong xã hội, dậy sớm, Chúa, theo chiều kim đồng hồ, phơi, phơi nắng, tắm nắng
{sunshine} , ánh sáng mặt trời, ánh nắng, sự vui tươi, sự hớn hở, sự tươi sáng, (định ngữ) nắng
{day} , ban ngày, ngày, ngày lễ, ngày kỷ niệm, (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi, thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người, ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi, (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất, đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức, sung sức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm, (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành, đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội), đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội), cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời, sa cơ lỡ vận, chết, (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời, chào hỏi ai, không hơn, không kém; vừa đúng, đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi, đúng hẹn, dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần), tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá, sống lay lất, sống lần hồi qua ngày, hưởng một ngày vui, những người của thời cuộc, (xem) name, (xem) red,letter
{氷}
{ice} , băng nước đá, kem, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn), làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu, (xem) cut, có khả năng thành công, xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động, vào tù, ở tù, (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm, làm đóng băng, làm đông lại, phủ băng, ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...), phủ một lượt đường cô (mặt bánh), (Ca,na,da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu, đóng băng, bị phủ băng
{spoon} , cái thìa, vật hình thìa, sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng từ trong trứng sướng ra, đánh đu với tinh, ăn bằng thìa, múc bằng thìa, câu (cá) bằng mồi thìa (x spoon,bait), (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (bóng crickê), câu cá bằng mồi thìa, (thể dục,thể thao) đánh nhẹ bóng (crickê), (từ lóng) anh chàng quỷnh, anh nhân tình say như điếu đổ, (thông tục) ve vãn, tán tỉnh, vuốt ve hôn hít
{陽}
{sun} , mặt trời, vừng thái dương, ánh nắng, ánh mặt trời, (nghĩa bóng) thế, thời, (thơ ca) ngày; năm, cụm đèn trần (ở trần nhà) ((cũng) sun,burner), ngược chiều kim đồng hồ, khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh, đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa), (xem) hay, địa vị tốt trong xã hội, dậy sớm, Chúa, theo chiều kim đồng hồ, phơi, phơi nắng, tắm nắng
{sunlight} , ánh sáng mặt trời
{非}
{faulty-}
{non-}
{灯}
{灯し火}
{light} , ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa, tia lửa; diêm, đóm, (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý, trạng thái, phương diện, quan niệm, sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ, (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế, sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn, (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt, cửa, lỗ sáng, (số nhiều) khả năng, (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh), sáng sủa, sáng, nhạt (màu sắc), đốt, thắp, châm, nhóm, soi sáng, chiếu sáng, soi đường, ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt), ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa, thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa, ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công, mắng mỏ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi, đỗ xuống, đậu (chim), xuống, (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải, nhẹ, nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái, khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã, tầm thường, không quan trọng, có tài xoáy vặt, nhẹ, nhẹ nhàng, (xem) come, ngủ không say, ngủ dể tỉnh
{否}
{no} , không, lời từ chối, lời nói "không" ; không, phiếu chống; người bỏ phiếu chống
{the noes}
{火}
{fire} , lửa, ánh lửa, sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà, ánh sáng, sự bắn hoả lực, lò sưởi, sự tra tấn bằng lửa, sự sốt, cơn sốt, ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát, sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt, ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng, chim phải tên sợ làn cây cong, (xem) flat, đương đầu với nguy hiểm, (xem) hang, (như) to hang fire, thất bại (trong việc gì), tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa, chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), lửa cháy đổ thêm dầu, làm những việc kinh thiên động địa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh, đốt cháy, đốt (lò...), làm nổ, bắn (súng...), làm đỏ, nung, sấy (chè, thuốc lá...), đốt, khử trùng (bằng chất hoá học), thải, đuổi, sa thải, (nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng), (nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi, bắt lửa, cháy, bốc cháy, nóng lên, rực đỏ, nổ (súng); nổ súng, bắn, chạy (máy), bắt đầu tiến hành, nổ (súng), bắn tất cả các súng một bên mạn tàu, bắn, (nghĩa bóng) phát ra, nổ ra, nổi giận đùng đùng, bắn súng chào
{flame} , ngọn lửa, ánh hồng, cơn, cơn bừng bừng,(đùa cợt) người yêu, người tình, đốt cháy, đổ dầu vào lửa, ((thường) + away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng, bùng lên, bừng lên, nổ ra, phừng phừng (như lửa), ra (hiệu) bằng lửa, hơ lửa, bốc cháy, cháy bùng, nổi giận đùng đùng, nổi xung, thẹn đỏ bừng mặt
{blaze} , ngọn lửa, ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ, sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sự bột phát; cơn bột phát, (số nhiều) (từ lóng) địa ngục, (xem) go, dữ dội, mãnh liệt, điên lên
{飛}
{rook (shogi)}
{比}
{ratio} , tỷ số, tỷ lệ, (kỹ thuật) số truyền
{proportion} , sự cân xứng, sự cân đối, tỷ lệ, (toán học) tỷ lệ thức, (toán học) quy tắc tam xuất, phần, (số nhiều) kích thước, tầm vóc, làm cân xứng, làm cân đối, chia thành phần
{費}
{cost} , giá, chi phí, phí tổn, sự phí (thì giờ, sức lực), (pháp lý) (số nhiều) án phí, (nghĩa bóng) giá phải trả, bằng bất cứ giá nào, phải trả bằng giá..., (xem) count, sống bám vào ai, sống nhờ vào ai, trị giá; phải trả, đòi hỏi, gây tổn thất; làm mất, (thương nghiệp) đánh giá, ước lượng
{expense} , sự tiêu; phí tổn, (số nhiều) phụ phí, công tác phí, trả giá bằng sinh mệnh của mình, do ai trả tiền phí tổn, (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín, làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai, cười ai, ăn bám vào ai
{妃}
{princess} , bà chúa; bà hoàng; công chúa, quận chúa ((cũng) princess of the blood), (từ cổ,nghĩa cổ) nữ vương, công chúa nhiếp chính; vợ hoàng thân nhiếp chính, công chúa cả
{consort} , chồng, vợ (của vua chúa), (hàng hải) tàu thuyền cùng đi với nhau một đường, đi lại, giao thiệp, kết giao với, kết bạn với, (+ with) phù hợp, hoà hợp, kết thân, kết giao
{匪}
{negation} , sự phủ định, sự phủ nhận, sự cự tuyệt, sự từ chối, sự phản đối, sự không tồn tại, vật không có, cái tiêu cực