{use} , sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, (tôn giáo) lễ nghi, (pháp lý) quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, dùng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng (những cái còn thừa), dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
{usefulness} , sự ích lợi; tính chất có ích, (từ lóng) kh năng, (từ lóng) sự thành thạo