{protect} , bảo vệ, bảo hộ, che chở, bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài), (kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn), (thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)
{obey} , vâng lời nghe lời, tuân theo, tuân lệnh
{guard} , (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...), sự đề phòng, cái chắn, (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác, người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam, (quân sự) đội quân, (ngành đường sắt) trưởng tàu, bảo vệ; gác, canh giữ, (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn, (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)