{seam} , đường may nổi, vết sẹo, đường phân giới, (giải phẫu) sự khâu nổi vết thương; đường khâu nổi vết thương, lớp (than đá, quặng...); vỉa than, ((thường) động tính từ quá khứ) có nhiều đường khâu; có nhiều sẹo (mặt), (từ hiếm,nghĩa hiếm) khâu nối lại, máy nối lại
{bed} , cái giường, nền, lòng (sông...), lớp, (thơ ca) nấm mồ, (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng, (tục ngữ) mình làm mình chịu, sự tiếp đãi, quan hệ vợ chồng, luống hoa hồng, đời sống sung túc dễ dàng, tình trạng bệnh hoạn tàn tật, luống gai, hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai, sinh, chết bệnh, chết già, càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui, (từ lóng) thôi đừng nói nữa, đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả, đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy, bị ốm nằm liệt giường, (xem) narrow, xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào, (thường) + out trồng (cây con, cây ươm), (thường) + down rải ổ cho ngựa nằm, (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ, (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp, chìm ngập, bị sa lầy, (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ
{stream} , dòng suối, dòng sông nhỏ, dòng, luồng, chiều nước chảy, dòng, chảy như suối, chảy ròng ròng; chảy ra, trào ra, tuôn ra, phấp phới, phất phơ (cờ, tóc), làm chảy ra như suối, làm chảy ròng ròng; làm chảy ra, làm trào ra, làm tuôn ra
{class} , giai cấp, hạng, loại, (sinh vật học) lớp, lớp học, giờ học, buổi học, (quân sự), (không phải Anh) khoá lính (lớp lính trong một năm), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoá học sinh (đại học), tính ưu tú, tính tuyệt vời, sự thanh nhã, sự thanh cao, phần thưởng hạng ưu, khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả, (từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được, giành được vinh dự