{comedy} , kịch vui, hài kịch, thể kịch nói thông thường, thể kịch nói cổ Hy,lạp (có nhiều trò hề và có tính chất chính trị), thể kịch nói cổ Hy,lạp trung kỳ (có tính chất quá độ giữa thể kịch nói cổ và thể kịch nói hiện đại), thể kịch nói hiện đại Hy,lạp, (nghĩa bóng) trò hài kịch, tấn hài kịch (trong cuộc sống)
{burlesque} , trò khôi hài, trò hài hước, sự chế giễu; sự nhại chơi, bài thơ nhại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc biểu diễn có nhiều tiết mục vui nhộn, khôi hài, hài hước, chế giễu; nhại chơi