{throw} , sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, khoảng ném xa, (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất, (địa lý,địa chất) xê dịch của phay, ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao, (thể dục,thể thao) vật ngã, (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào, (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng), lột (da); thay (lông), đẻ (thỏ, chim bồ câu...), xe (tơ), nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay), ném, quăng, chơi súc sắc, quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí, quẳng ra một bên, ném ra một bên, ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi, ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ, (sinh vật học) lại giống, để lại, bỏ lại, gạt ra, ném vào, vứt vào; xen vào; thêm, ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi, thả (chó săn), (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự, làm cho trật bánh (xe lửa), cởi (quần áo), ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra, đem toàn sức, bắt tay ào, vượt, át; phá ngang, văng (lời thoá mạ), phủ nhận, bác (một đạo luật), đâm (rễ), rời bỏ, hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại, (y học) thổ ra, nôn ra, kéo lên (mành mành...), bỏ, thôi (việc), cùng chia sẻ số phận với ai, nằm vật xuống, phó mặc cho, mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc, chịu thua (đánh quyền Anh...)
{fall} , sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ, sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...), sự sụt giá, sự giảm giá, (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật, sự sa ngã (đàn bà), lượng mưa, lượng tuyết, số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ, hướng đi xuống; dốc xuống, (số nhiều) thác, sự đẻ (của cừu); lứa cừu con, dây ròng rọc, lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu, lúc chập tối, lúc màn đêm buông xuống, (tục ngữ) trèo cao ngã đau, (xem) ride, rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã, hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi, đổ nát, sụp đổ, mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc, sa ngã (đàn bà), thất bại, thất thủ, hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)), buột nói ra, thốt ra, sinh ra, đẻ ra (cừu con...), (+ into) được chia thành thuộc về, bị (rơi vào tình trạng nào đó...), dốc xuống, đổ ra, bắt đầu, xông vào, (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây), tình cờ gặp (ai), tình cờ rơi vào đám (người nào...), bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng), héo mòn đi, gầy mòn đi, biến đi, ngã ngửa, rút lui, phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì), thụt lùi, bị tụt lại đằng sau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại, rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ, (từ lóng) mê tít, phục lăn, mỹ bị bịp, bị chơi xỏ, (quân sự) đứng vào hàng, (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà), đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà), sập, lún, sụp đổ (mái nhà...), tình cờ gặp (ai), theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai), trùng hợp với, rơi xuống, rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi, (hàng hải) không ăn theo tay lái, nổi dậy, bỏ hàng ngũ, nhập trận, tấn công, bắt đầu ăn uống, rơi ra ngoài; xoã ra (tóc), cãi nhau, bất hoà, hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là, hoá ra là, thành ra là, (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng, ngã lộn nhào, bị đổ, hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào, bắt đầu, bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn, được liệt vào, được xếp loại vào, ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...), tấn công, nằm trong, gồm trong, đến kỳ phải trả, đến hạn, (xem) flat, (xem) foul, (xem) love, (xem) habit, đứng vào hàng, đồng ý với, giận điên lên, nổi cơn tam bành, tự tử, tự sát, đi đến chỗ cực đoan, hết sức sốt sắng đồng ý, đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt, làm mồi cho, thiếu, không đủ, không tới đích (đạn, tên lửa...), thất bại, không đạt (mục đích...), thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân, là nạn nhân của