{major} , (quân sự) thiếu tá (lục quân), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên (21 tuổi), chuyên đề (của một sinh viên), người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó), lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu, anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường), (âm nhạc) trưởng, đến tuổi trưởng thành, (thuộc) chuyên đề (của một sinh viên), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyên về (một môn gì), chọn chuyên đề, đỗ cao (về một môn học)
{lieutenant commander}
{wing commander}
{小差}
{slight difference}
{勝差}
{difference in wins (in number of games won)}
{証左}
{evidence} , tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt, (pháp lý) chứng, chứng cớ, bằng chứng, dấu hiệu; chứng chỉ, tố cáo những kẻ đồng loã, chứng tỏ, chứng minh, làm chứng
{proof} , chứng, chứng cớ, bằng chứng, sự chứng minh, sự thử, sự thử thách, sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ, ống thử, bản in thử, tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất, (Ê,cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà), (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng, (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay, không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được, làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước
{witness} , sự làm chứng, bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng, người chứng kiến ((thường) eyes witness), (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng, người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai), chứng kiến, chứng tỏ, để lộ ra, nói lên, (pháp lý) làm chứng cho, ký chứng nhận, làm chứng, chứng thực