{trifle} , vật nhỏ mọn; chuyện vặt, món tiền nhỏ, bánh xốp kem, (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút, coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn, lãng phí
{消磁}
{demagnetization} , sự khử trừ
{少時}
{one's early days}
{little while}
{商事}
{commercial affairs}
{荘司}
{administrator of manor}
{障子}
{paper sliding door}
{小路}
{lane} , đường nhỏ, đường làng, đường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố), khoảng giữa hàng người, đường quy định cho tàu biển, đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một, hết cơn bỉ cực đến tuần thái lai
{alley} /'æli,wei/, ngõ, đường đi, lối đi (giữa các dãy nhà); ngõ hẻm, phố hẻm, lối đi có cây, đường đi có trồng cây (trong công viên...); hành lang (trong rừng), bãi đánh ki, hòn bi (bằng đá thạch cao) ((cũng) ally)