{belief} , lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tin tưởng, không thể tin được, theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác, khó mà tin được
{article of faith}
{心情}
{mentality} , tác dụng tinh thần; tính tinh thần, trí lực, trạng thái tâm lý; tâm tính
{身上}
{merit} , giá trị, công, công lao, công trạng, ((thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái, đáng, xứng đáng
{body} , thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân (máy, xe, tàu, cây...), nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối; số lượng lớn; nhiều, con người, người, vật thể, tạo nên một hình thể cho (cái gì), ((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng
{social position}
{進上}
{giving} , sự cho; việc tặng, tặng phẩm, (pháp luật) sự bán đấu giá; sự cho thầu, sự cam kết