{consideration} , sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công, cớ, lý do, lý, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng, xét đến, tính đến; vì lẽ, để đền bù, để đền ơn, sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ
{conditions}
{situation} , vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút (của kịch)
{reasons}
{磁場}
{magnetic field}
{自浄}
{self-purification} , sự tự làm sạch, sự thanh lọc
{self-cleansing}
{二乗}
{自乗}
{squaring} , sự nâng lên lũy thừa bậc hai, phép cầu phương, cự cắt thành hình vuông, sự chống đỡ mỏ bằng khung vuông