{coat} , áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông), áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy, bộ lông (thú), lớp, lượt (sơn, vôi...), (thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi), (giải phẫu) màng, (hàng hải) túi (buồm), huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện), áo giáp, quần áo nữ, đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận, (văn học) vén váy, đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư, cởi áo sẵn sàng đánh nhau, hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc, trở mặt, phản đảng, đào ngũ, mặc áo choàng, phủ, tẩm, bọc, tráng
{jacket} , áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà), (kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...), bìa bọc sách; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bìa tài liệu chính thức, da, bộ lông (súc vật); vỏ (khoai tây), nện cho ai một trận, mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho, bọc, bao, (từ lóng) sửa cho một trận
{outer garment}
{情意}
{feeling} , sự sờ mó, sự bắt mạch, sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng, sự cảm động, sự xúc động, sự thông cảm, (triết học) cảm tình, cảm nghĩ, ý kiến, (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm, sự nhạy cảm, (số nhiều) lòng tự ái, có cảm giác, có tình cảm, xúc cảm, cảm động, nhạy cảm, thật tình, chân thật; sâu sắc
{emotion} , sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm, mối xúc động, mối xúc cảm
{will} , ý chí, chí, ý định, lòng, sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm, nguyện vọng, ý muốn; ý thích, (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư, tỏ ý chí; có quyết chí, định, buộc, bắt buộc, (pháp lý) để lại bằng chức thư, muốn, thuận, bằng lòng, thường vẫn, nếu, giá mà, ước rằng, phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là, nhất định sẽ, sẽ (tưng lai), có thể
{攘夷}
{expulsion of the foreigners}
{譲位}
{abdication} , sự thoái vị, sự từ ngôi, sự từ bỏ (địa vị, chức vụ, quyền lợi...)