{pruning} , sự tỉa, sự xén bớt; sự chặt bớt, sự cắt bớt, sự lược bớt
{先史}
{prehistory} , tiền s
{戦史}
{military history or annals}
{繊指}
{woman's slender fingers}
{先師}
{former teacher}
{戦死}
{death in action}
{穿刺}
{puncture} , sự đâm, sự châm, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng, (điện học) sự đánh thủng, đam thủng, châm thủng, chích thủng, (nghĩa bóng) làm cho xì hơi, làm cho tịt ngòi, bị đâm thủng (lốp xe...); bị chích
{stab} , sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm, (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm, (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử, điều vu khống; sự nói xấu sau lưng, đòn ngầm, nhát đâm sau lưng, đâm (ai) bằng dao găm, (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...), chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa, đâm bằng dao găm, nhằm đánh vào, đau nhói như dao đâm, vu khống ai; nói xấu sau lưng ai, đòn ngầm ai
{戦士}
{soldier} , lính, quân lính, binh sĩ, quân nhân, người chỉ huy có tài, nhà quân sự có tài, (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ lười biếng; thuỷ thủ hay trốn việc, lên mặt ta đây là bậc đàn anh để ra lệnh, người nhiều kinh nghiệm, người già dặn, chai không, mẩu thuốc lá, (hàng hải) gió xuôi, đi lính, (hàng hải), (từ lóng) trốn việc, kiên nhẫn tiếp tục, kiên trì
{combatant} , chiến đấu, tham chiến, chiến sĩ, người chiến đấu
{warrior} , quân nhân, chiến sĩ; (thơ ca) chính phủ