{saint} , ((viết tắt) St.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St,Paul, St,Vincent), vị thánh, về chầu Diêm vương, người đã quá cố, phong làm thánh; coi là thánh; gọi là thánh
{person well-balanced morally and intellectually}
{前人}
{predecessor} , người đi trước, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (công tác gì...), bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên