{practical} , thực hành (đối với lý thuyết), thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực, đang thực hành, đang làm, đang hành nghề, thực tế, trên thực tế, trò đùa ác ý, trò chơi khăm
{matter-of-fact} , có thật; thực tế, đơn giản (chẳng có gì phức tạp)
{realistic} , (văn học) hiện thực, (triết học) theo thuyết duy thực, có óc thực tế
{utilitarian} , vị lợi, người theo thuyết vị lợi; người vị lợi