{the} , cái, con, người..., ấy, này (người, cái, con...), duy nhất (người, vật...), (trước một từ so sánh) càng
{that} , ấy, đó, kia, người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó, cái kia, người kia, cái, cái mà, cái như thế, (xem) at, người mà, cái mà, mà, như thế, đến thế, thế, như thế này,(thân mật) đến nỗi, rằng, là, để, để mà, đến nỗi, giá mà, bởi vì, là vì
{園}
{garden} , vườn, (số nhiều) công viên, vườn, vùng màu mỡ xanh tốt, làm vườn
{park} , vườn hoa, công viên, bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn), bâi (để xe, để pháo...), khoanh vùng thành công viên, (quân sự) bố trí (pháo...) vào bãi, đỗ (xe...) ở bãi
{plantation} , vườn ươm, đồn điền (bông, cà phê...), (sử học) sự di dân sang thuộc địa, (sử học) thuộc địa