{height} , chiều cao, bề cao; độ cao, điểm cao, đỉnh, (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất
{stature} , vóc người, (nghĩa bóng) sự tiến triển; mức phát triển
{length} , bề dài, chiều dài, độ dài, tránh không làm thân với ai, sau hết, cuối cùng, đầy đủ chi tiết, trong một thời gian dài, hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết), nằm dài, với một số chi tiết, làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được, (xem) go, đi đến chỗ nghĩ rằng..., hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)
{measure} , sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo, (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí, (toán học) ước số, (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu, (địa lý,ddịa chất) lớp tâng, (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy, ăn miếng trả miếng, đo, đo lường, đo được, so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với, liệu chừng, liệu, ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra, (thơ ca) vượt, đi qua, ngã sóng soài, nhìn ai từ đầu đến chân
{all (one has)}
{竹}
{bamboo} , cây tre
{middle (of three-tier ranking system)}
{岳}
{peak} , lưỡi trai (của mũ), đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh), đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm, (hàng hải) mỏm (tàu), (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo), dựng ngược (đuôi) (cá voi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất, dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất, héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
{mountain} , núi, (nghĩa bóng) núi, đống to, (xem) molehill, đầu voi đuôi chuột