{restoration} , sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất), sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ, sự phục hồi (chức vị...), sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại, (the restoration) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660), hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát)
{revival} , sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật), (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin
{resurgence} , sự lại nổi lên; sự lại mọc lên, sự sống lại
{昼光}
{daylight} , ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai, lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông, (số nhiều) (từ lóng) mắt, khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...), (từ lóng) đâm ai; bắn ai, (thông tục) đưa cái gì ra công khai, công bố cái gì, nhìn thấy tia hy vọng; tìm thấy con đường thoát khỏi bế tắc khó khăn
{鋳鋼}
{cast steel}
{忠孝}
{loyalty and filial piety}
{中更}
{middle watch} , ca gác đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng)