{cram} , sự nhồi sọ, sự luyện thi, đám đông chật ních, (từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc, nhồi, nhét, tống vào, nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh), nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo), ních đầy bụng, ngốn, nhồi, học luyện thi, ôn thi, học gạo để thi, (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc, học nhồi nhét (một vấn đề)
{stuff} , chất, chất liệu; thứ, món, (the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn, vải len, rác rưởi, chuyện vớ vẩn, (từ lóng) ngón, nghề, môn, cách làm ăn, bịt, nhồi, nhét, lèn, đánh lừa bịp, ăn ngấu nghiến, ngốn, tọng
{jam} , mứt, (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị, sự kẹp chặt, sự ép chặt, sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét, đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn, sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...), (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc, (raddiô) nhiễu (lúc thu), ép chặt, kẹp chặt, ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt, làm tắc nghẽn (đường xá...), (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn, (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...), bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...), bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)
{squeeze} , sự ép, sự vắt, sự siết, sự véo, sự ôm chặt, đám đông; sự chen chúc, sự hạn chế, sự bắt buộc, sự in dấu tiền đồng (lên giấy, lên sáp), sự ăn bớt, sự ăn chặn, sự ăn hoa hồng lậu, (đánh bài) sự ép đối phương bỏ những quân bài quan trọng ((cũng) squeeze play), ép, vắt, nén, siết chặt, chen, ẩn, nhét, tống tiền, bòn mót (tiền của), bóp nặn, thúc ép, gây áp lực, nặn ra, ép ra, cố rặn ra, in dấu (tiền đồng) (lên giấy hay sáp), ép, vắt, nén, ((thường) + in, out, through...) chen lấn
{pack} , bó, gói; ba lô (quần áo), đàn, bầy (chó săn, chó sói...), lũ, loạt, lô, bộ, cỗ (bài), (thương nghiệp) kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng, (thể dục,thể thao) hàng tiền đạo (bóng, bầu dục), đám băng nổi ((cũng) pack ice), (y học) khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người), lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...), gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện, tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài), xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe), thồ hàng lên (ngựa, súc vật...), nhét, hàn, gắn (khe hở), (y học) đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người), xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định, (thể dục,thể thao), (từ lóng) nện, giáng, ((thường) + up) sắp xếp hành lý, đóng gói, đóng kiện, tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn, khăn gói ra đi, cuốn gói, tống tiền (ai), cho (ai) đi xa, tống cổ (ai) đi, khăn gói ra đi, cuốn gói, (từ lóng) làm xong, hoàn thành, (từ lóng) thôi ngừng, (từ lóng) không chạy, chết máy, không nổ (máy...)
{crowd} , đám đông, (the crowd) quần chúng, (thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh, đống, vô số, crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm, anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói, xúm lại, tụ tập, đổ xô đến, (+ into, through) len vào, chen vào, len qua, (hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi, làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét, tụ tập, tập hợp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy, (thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương), ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào, ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra, đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông), (hàng hải) gương hết (thảy) buồm