{curtain} , màn cửa, màn (ở rạp hát), bức màn (khói, sương), (quân sự) bức thành nối hai pháo đài, (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...), ở hậu trường, không công khai, không đả động tới việc gì, bắt đầu, mở màn, công bố, đưa ra ánh sáng, ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên), che màn, ngăn cách bằng màn
{tent} , lều, rạp, tăng, che lều, làm rạp cho, cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều, (y học) nút gạc, (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc, rượu vang đỏ Tây ban nha
{pavilion} , lều vải, rạp, đinh, tạ (ở cạnh lâu đài, sân thể thao, nơi giải trí...), (kiến trúc) phần nhà nhô ra, che bằng lều; dựng lều, dựng rạp