{feature} , nét đặc biệt, điểm đặc trưng, (số nhiều) nét mặt, bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo), (sân khấu) tiết mục chủ chốt, phim truyện, là nét đặc biệt của, mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì), đề cao, chiếu (phim), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng
{characteristic} , riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng, đặc tính, đặc điểm
{特長}
{forte} , (âm nhạc) mạnh ((viết tắt) f), (âm nhạc) nốt mạnh; đoạn chơi mạnh, sở trường, điểm mạnh (của một người), thân gươm (từ cán tới giữa lưỡi)
{merit} , giá trị, công, công lao, công trạng, ((thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái, đáng, xứng đáng