{generation} , sự sinh ra, sự phát sinh ra, thế hệ, đời, (điện học) sự phát điện
{age} , tuổi, tuổi già, tuổi tác, thời đại, thời kỳ, tuổi trưởng thành, (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ, thế hệ, xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình, (xem) consent, già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ, tuổi già, tuổi già sung sướng, tuổi già, tuổi hạc, những bệnh tật lúc tuổi già, (xem) look
{the whole world}
{the era}
{一笑}
{laugh} , tiếng cười, cười, cười vui, cười cợt, cười, cười nhạo, cười coi thường, cười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì), cười át đi, cười mà tránh đi (khó khăn...), cười xoà, cười khi xem xét, cười khi thảo luận (vấn đề gì), cười vào mặt ai, chế diễu ai, chế nhạo ai, cười thầm, đang vui trở nên buồn, đang cười lại mếu, bêu rếu ai để mọi người cười làm cho toà không còn nghe được người người ấy khai nữa, cười người nào để cho bỏ một thói gì đi, (tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười
{smile} , nụ cười; vẻ mặt tươi cười, mỉm cười, cười tủm tỉm; cười, cười để xua tan, mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên, lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới, cười để khiến ai làm việc gì
{一将}
{general} , chung, chung chung, tổng, (quân sự) tổng hành dinh, (quân sự) bộ tổng tham mưu, thường, người bán bách hoá, bệnh viện đa khoa, bác sĩ đa khoa, người đọc đủ các loại sách, người hầu đủ mọi việc, cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể, (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc, (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng, (tôn giáo) trưởng tu viện, người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)