{load} , vậy nặng, gánh nặng, vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...), trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền, (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...), thuốc nạp, đạn nạp (vào súng), (thông tục) nhiều, hàng đống, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe, nhìn, trông, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu, chất, chở, nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh), chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận..., đổ chì vào, làm cho nặng thêm, bốc hàng, bốc vác, khuân vác, nạp đạn
{baggage} , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lý, (quân sự) trang bị cầm tay (của quân đội trong lúc hành quân), (thông tục); đùa con mụ vô dụng, con mụ vô tích sự; con ranh con
{cargo} , hàng hoá (chở trên tàu thuỷ)
{似}
{takes after (his mother)}
{丹}
{red} , đỏ, hung hung đỏ, đỏ hoe, đẫm máu, ác liệt, cách mạng, cộng sản; cực tả, bừng bừng nổi giận, nổi xung, màu đỏ, (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ, hòn bi a đỏ, ô đỏ (bàn rulet đánh bạc), quần áo màu đỏ, ((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản, (từ lóng) vàng, (kế toán) bên nợ, mắc nợ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền
{red earth}
{二}
{two} , hai, đôi, số hai, đôi, cặp, quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...), trong nháy mắt, chỉ trong một loáng, (xem) put