{poverty} , sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng, (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn; sự thấp kém, sự tồi tàn
{becoming poor}
{living in poverty}
{品}
{thing} , cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món, đồ dùng, dụng cụ, đồ đạc, quần áo..., vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện, người, sinh vật, (pháp lý) của cải, tài sản, mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu, trên hết, thường thường, nói chung, có kinh nghiệm, láu, trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh, kiếm chác được ở cái gì
{article} , bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm; hàng, (ngôn ngữ học) mạo từ, lúc chết, lúc tắt thở, đặt thành điều khoản, đặt thành mục, cho học việc theo những điều khoản trong giao kèo, (pháp lý) buộc tội; tố cáo
{goods} , của cải, động sản, hàng hoá, hàng, hàng hoá chở (trên xe lửa), (xem) deliver,(đùa cợt) một món khá xinh
{dignity} , chân giá trị, phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng, chức tước cao, chức vị cao, thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang