{pig} , lợn heo, thịt lợn; thịt lợn sữa, (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ, thoi kim loại (chủ yếu là gang), khoanh cam, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm, mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng, làm ăn thất bại, ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn, biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra,(đùa cợt) lạy trời, đẻ (lợn), đẻ con (lợn), ở bẩn lúc nhúc như lợn, ở bẩn lúc nhúc như lợn