{pose} , tư thế (chụp ảnh...), kiểu, bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè, sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên), đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm), đặt (câu hỏi), sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...), đặt (quân đôminô đầu tiên), đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...), làm điệu bộ, có thái độ màu mè), (+ as) làm ra vẻ, tự cho là, truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa
{posture} , tư thế; dáng điệu, dáng bộ, tình thế, tình hình, đặt trong tư thế nhất định, lấy dáng, lấy tư thế, lấy điệu b
{見栄}
{見栄え}
{見映}
{見映え}
{見え}
{show} , sự bày tỏ, sự trưng bày; cuộc triển lãm, sự phô trương, sự khoe khoang, (thông tục) cuộc biểu diễn, bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ, (từ lóng) cơ hội, dịp, (y học) nước đầu ối, (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn, (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch, khá lắm, cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra, tỏ ra, tỏ rõ, chỉ, bảo, dạy, dẫn, dắt, hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra, đưa vào, dẫn vào, khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng), đưa ra, dẫn ra, để lộ ra, lộ mặt nạ (ai), (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều, (xem) heel, (xem) hoof, để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình, (xem) fight, để lộ ý đồ của mình, (xem) leg, (xem) feather
{display} , sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày, sự phô trương, sự khoe khoang, sự biểu lộ, sự để lộ ra, (ngành in) sự sắp chữ nổi bật, bày ra, phô bày, trưng bày, phô trương, khoe khoang (kiến thức...), biểu lộ ra, để lộ ra, bày tỏ ra (lòng can đảm...), (ngành in) sắp (chữ) nổi bật
{appearance} , sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra, (pháp lý) sự trình diện, sự ra hầu toà, sự xuất bản (sách), diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái, bề ngoài, thể diện, ma quỷ
{vanity} , tính hư ảo; cái hư ảo, chuyện phù hoa, hư danh, tính kiêu căng, lòng tự cao tự đại; sự hợm mình, (như) vanity_bag, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bàn trang điểm
{charm} , sức mê hoặc, bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma, nhan sắc, sắc đẹp, duyên, sức hấp dẫn, sức quyến rũ, bị mê hoặc; bị bỏ bùa, làm mê hoặc, dụ, bỏ bùa, phù phép, quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng, sống dường như có phép màu phù hộ
{attraction} , (vật lý) sự hú; sức hút, sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sức hấp dẫn, sức lôi cuốn, cái thu hút, cái hấp dẫn, cái lôi cuốn