{polish} , Polish (thuộc) Ba lan, nước bóng, nước láng, nước đánh bóng, xi, (nghĩa bóng) vẻ lịch sự, vẻ tao nhã, vẻ thanh nhã, đánh bóng, làm cho láng, (nghĩa bóng) làm cho lịch sự, làm cho thanh nhâ, làm cho tao nhã ((thường) động tính từ quá khứ), bóng lên, làm xong gấp (công việc...); ăn gấp (bữa cơm), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trừ khử (địch), chuốt bóng, làm cho bóng bảy đẹp đẽ
{shine} , ánh sáng, ánh nắng, nước bóng, (từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò chơi khăm, trò chơi xỏ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thích, mê cái gì, làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì, vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì, chiếc sáng, toả sáng, soi sáng, sáng, bóng, giỏi, cừ; trội, (thông tục) đánh bóng (giày dép, đồ đồng...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm thân với
{brush} , bàn chải, sự chải, bút lông (vẽ), đuôi chồn, bụi cây, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cành cây bó thành bó, (quân sự) cuộc chạm trán chớp nhoáng, (điện học) cái chổi, chải, quét, vẽ lên (giấy, lụa...), chạm qua, lướt qua (vật gì), chạm nhẹ phải, lướt phải, (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt qua (một vấn đề gì), phủi đi, phẩy đi, chải đi, (nghĩa bóng) (như) to brush aside, gạt bỏ, khử bỏ, phủi sạch đi, chạy trốn thật nhanh, chải, phủi (bụi) bằng bàn chải, quét (vôi, sơn...) lên, chạm nhẹ phải, lướt phải, đánh bóng (bằng bàn chải), ôn lại, xem lại
{refine} , lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế, làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...), trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...), (+ on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...), (+ on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị
{improve} , cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...), lợi dụng, tận dụng, được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ, cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến, làm tốt hơn, hoàn thiện hơn