{see} /saw/, seen /seen/, thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét, xem, đọc (trang báo chí), hiểu rõ, nhận ra, trải qua, từng trải, đã qua, gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp, tưởng tượng, mường tượng, chịu, thừa nhận, bằng lòng, tiễn, đưa, giúp đỡ, quan niệm, cho là, chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm, điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng, suy nghĩ, xem lại, (đánh bài) đắt, cân, cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc, tìm kiếm, điều tra, xem lại, chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì), chăm nom, săn sóc, để ý tới, điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng, hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì), tiễn (ai...), hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng, sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...), tiễn (ai) ra tận cửa, nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...), thực hiện đến cùng, làm đến cùng, giúp ai vượt được (khó khăn...), trông ai cút khỏi cho rảnh mắt, (xem) double, (xem) eye, sắc sảo, thông minh xuất chúng, (xem) light, (xem) red, giám sát sự thi hành cái gì, (xem) way, tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy, tôi sẽ xem lại vấn đề ấy, xét thấy rằng, toà giám mục, chức giám mục; quyền giám mục
{watch} , đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay, sự canh gác, sự canh phòng, người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực, tuần canh, phiên canh, phiên gác, (hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm, canh phòng, canh gác, thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón, thức canh, gác đêm, (từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm, canh gác; trông nom, rình, theo dõi, nhìn xem, quan sát, để ý xem, chờ, nhìn theo, theo dõi, chờ, rình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem, chú ý, để ý, coi chừng, trông nom, canh gác, bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng, đi thận trọng (cho khỏi ngã), giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt), (xem) pot