{meander} , (số nhiều) chỗ sông uốn khúc, (số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu, (kiến trúc) đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường), ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc, đi lang thang, đi vơ vẩn
{紆曲}
{winding} , khúc lượn, khúc quanh, sự cuộn, sự cuốn; guồng (t, chỉ, sợi), (ngành mỏ) sự khai thác, sự lên dây (đồng hồ), (kỹ thuật) sự vênh, uốn khúc, quanh co (sông, đường), xoáy trôn ốc, xoắn ốc, cuộn lại, cuốn
{roundabout} , theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất), quanh co, đẫy đà, to bép, mập mạp, chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic,circle), vòng ngựa gỗ, lời nói quanh co, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc, lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy