{lumber} , gỗ xẻ, gỗ làm nhà, đồ kềnh càng; đồ bỏ đi; đồ tập tàng, đống lộn xộn, mỡ thừa (trong người), chất đống bề bộn, để ngổn ngang, để lộn xộn, chứa chất (những cái vô ích), đốn gỗ
{timber} , gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ, cây gỗ, kèo, xà, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng, cung cấp gỗ, xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ, đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...), đốn gỗ
{wood} , gỗ, củi, ((thường) số nhiều) rừng, thùng gỗ (đựng rượu), (âm nhạc) (the wood) kèn sáo bằng gỗ, thấy cây mà không thấy rừng, nhìn thấy hiện tượng mà không thấy bản chất, (thông tục) nó dốt đặc, nó ngu lắm, khỏi nguy hiểm, thoát nạn, phát cáu, nổi giận, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn, tẩu thoát, bằng gỗ, (thuộc) rừng, cung cấp củi; lấy củi, trồng rừng