{problem} , vấn đề, bài toán; điều khó hiểu, thế cờ (bày sẵn đề phá), (định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề, problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo
{question} , câu hỏi, vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến, xin đi vào đề, sự nghi ngờ, (từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai, coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì, hỏi, hỏi cung, nghi ngờ; đặt thành vấn đề, điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)
{門}
{gate} , cổng, số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...), tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ((cũng) gate,money), cửa đập, cửa cống, hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái; trạm thu thuế...), đèo, hẽm núi, (kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van, bị đuổi ra, đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc, mở đường cho ai, phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học Ôc,phớt và Căm,brít)