{rabbit} , con thỏ, người nhút nhát, người nhát như thỏ, (thông tục) đấu thủ xoàng, sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ), món bánh mì rán với phó mát, săn thỏ
{hare} , (động vật học) thỏ rừng, (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc, trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm), cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ, bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe
{cony} , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con thỏ, (thương nghiệp) da lông thỏ