{which} , nào (ngụ ý chọn lựa), bất cứ... nào, ấy, đótháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tậpthực, gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa), cái mà, màđang nói tới là một quyển rất lý thú, điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đólàm cho nó thành tàn tật suốt đờinó ngayđược tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng
{what} , gì, thế nào, sao, vậy thì sao, có tin tức gì về... không?, anh nghĩ sao?, (xem) for, nhưng tại sao chứ?, nếu... thì sao?, gì? gì nữa?, ra sao?, thế nào?, rồi sao?, biết bao, cái mà, điều mà, người mà, cái gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế, và gì gì nữa; vân vân, (thông tục) trừ cái mà, mà... khôngtheo, (thông tục) tôi có một ý kiến mới, tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào, có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình, (xem) but, (xem) though, một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì..., nào?, gì?, biết bao, nào, mà