{who} , ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào, (những) người mà; hắn, họ
{どなた}
{who?}
{どっち}
{which way}
{which one}
{いずかた}
{where} , đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào, như thế nào, ra làm sao, đâu, từ đâu; ở đâu, ni (mà), chỗ (mà), điểm (mà), ni chốn, địa điểm