{concentrate} , tập trung, (hoá học) cô (chất lỏng)
{devote} , hiến dâng, dành hết cho
{apply} , gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào, dùng ứng dụng, dùng áp dụng, chăm chú, chuyên tâm, xin, thỉnh cầu, có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với, apply to, at hỏi
{strain} , sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, (kỹ thuật) sức căng, giọng, điệu nói, (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc, (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng, dòng dõi (người); giống (súc vật), căng (dây...); làm căng thẳng, bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức, vi phạm (quyền hành), lạm quyền, ôm (người nào), lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước, (kỹ thuật) làm cong, làm méo, ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch, (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng, lọc qua (nước), quá câu nệ, quá thận trọng, gắng sức, ra sức
{rack} , những đám mây trôi giạt, tiêu tan thành mây khói, tiêu tan sự nghiệp, trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây), máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò), giá (để đồ đạc); giá để hành lý (trên xe lửa) ((cũng) luggage rack), (hàng không) giá bom (trên máy bay oanh tạc), (kỹ thuật) thanh răng; cơ cấu thanh răng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người gầy chỉ có da bọc xương, đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa...), (+ up) đổ cỏ vào máng, xếp lên giá, (kỹ thuật) cho chuyển vị bằng thanh răng, cái trăn (công cụ tra tấn ngày xưa); sự tra tấn, sự hành hạ, sự đau nhói; nỗi đau khổ, đóng trăn, tra tấn (ai), hành hạ, làm khổ (ai) (về thể xác cũng như về tinh thần), làm rung chuyển; nặn, bóp (óc), cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ, làm (đất) hết cả màu mỡ, nước kiệu (của ngựa), chạy nước kiệu (ngựa), chắt ra
{こごらす}
{freeze} , sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh, tiết đông giá, sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...), đóng băng, đông lại (vì lạnh), lạnh cứng, thấy lạnh, thấy giá, thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ), làm đóng băng, làm đông, làm lạnh cứng, ướp lạnh (thức ăn), làm (ai) ớn lạnh, làm lạnh nhạt (tình cảm), làm tê liệt (khả năng...), ngăn cản, cản trở (sự thực hiện), ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...), (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy, cho (ai) ra rìa, phủ đầy băng; bị phủ đầy băng, làm ai sợ hết hồn, (thông tục) mức chịu đựng cao nhất