{move} , sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch, (đánh cờ) nước, lượt, lần, phiên (trong một trò chơi), biện pháp; bước, chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ, lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc, làm nhuận (tràng), kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi, làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng, gợi mối thương cảm, đề nghị, chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động, đi, di chuyển, xê dịch, chuyển dịch, hành động, hoạt động, đi đi lại lại, đi quanh, chuyển quanh, hay dọn nhà, hay thay đổi chỗ ở, tiến lên, dọn đi, cất đi, đi xa, đi hẳn, lùi; kéo lùi lại, chuyển về phía sau, tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước, dọn nhà (đến chỗ ở mới), ra đi, đi xa, cho đi tiếp; tiến lên, dọn nhà đi, chuyển lên; trèo lên, tiến lên
{shift} , sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên, ca, kíp, mưu mẹo, phương kế, lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi, (địa lý,địa chất) sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng, (ngôn ngữ học) sự thay đổi cách phát âm, (âm nhạc) sự thay đổi vị trí bàn tay (trên phím đàn pianô), (thể dục,thể thao) sự di chuyển vị trí (của hàng hậu vệ bóng đá), (từ cổ,nghĩa cổ) sự thay quần áo, (từ cổ,nghĩa cổ) áo sơ mi nữ, cùng đường, sống một cách ám muội, tìm phương, tính kế, xoay xở (để làm làm gì), đành xoay xở vậy tuy thiếu cái gì, đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay, ((thường) + off) trút bỏ, trút lên, dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống, (từ hiếm,nghĩa hiếm) nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi, sang (số) (ô tô), (từ cổ,nghĩa cổ) thay quần áo, thay đổi ý kiến lập trường (trong cuộc thảo luận), tự xoay xở lấy, nói quanh co lẩn tránh
{set in motion}
{operate} , hoạt động (máy...), có tác dụng, lợi dụng, (y học) mổ, (quân sự) hành quân, đầu cơ, làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác, đưa đến, mang đến, dẫn đến, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)
{inspire} , truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai), gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục, hít vào, thở vào, (tôn giáo) linh cảm
{rouse} , (quân sự) hiệu kèn đánh thức, khua, khuấy động, đánh thức, làm thức tỉnh, khích động, khêu gợi (tình cảm...), khuấy (chất lỏng, bia khi ủ), chọc tức, làm nổi giận, (hàng hải) kéo mạnh, ra sức kéo, ((thường) + up) thức tỉnh, tỉnh dây, thức tỉnh, muối (cá trích...)
{influence} , ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
{mobilize} , huy động, động viên
{deny} , từ chối, phản đối, phủ nhận, chối, không nhận, từ chối, không cho (ai cái gì), báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai)
{change} , sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại (cho khách hàng), nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân,đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange), (số nhiều) trật tự rung chuông, (y học) thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán), (thông tục) không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, (thông tục) trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, thay đổi, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng), thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số (ô tô), (xem) colour, (xem) condition, đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...), (thông tục) thay giày, đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)