{dubbing} , sự phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai), sự phong tên cho; sự gán tên cho, sự đặt tên cho, sự bôi mỡ (vào da thuộc); mỡ (để bôi vào da thuộc), sự sang sửa (ruồi giả làm mồi câu), (điện ảnh) sự lồng tiếng, sự lồng nhạc
{stand-in} , người đóng vai phụ cho người khác, người đóng thay thế cho người khác; người đóng thế thân trong những cảnh nguy hiểm
{dummy} , người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn, người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn), vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...), người ngốc nghếch, người đần độn, đầu vú cao su (cho trẻ con), (thể dục,thể thao) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương) (bóng bầu dục, bóng đá), (đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài, giả