{change} , sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại (cho khách hàng), nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân,đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange), (số nhiều) trật tự rung chuông, (y học) thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán), (thông tục) không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, (thông tục) trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, thay đổi, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng), thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số (ô tô), (xem) colour, (xem) condition, đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...), (thông tục) thay giày, đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)
{alteration} , sự thay đổi, sự đổi; sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi
{difference} , sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch, sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau, sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau), dấu phân biệt đặc trưng (các giống...), (toán học) hiệu, sai phân, phân biệt giữa; phân biệt đối xử, điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn, (xem) split, (thông tục) cái đó có gì quan trọng?, phân biệt, phân hơn kém, (toán học) tính hiệu số, tính sai phân
{strangeness} , tính lạ, tính xa lạ, tính kỳ lạ, tính kỳ quặc