{science} , khoa học, khoa học tự nhiên, ngành khoa học, (thường)(đùa cợt) kỹ thuật (quyền anh), (từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức, khoa kinh tế chính trị
{learning} , sự học, sự hiểu biết; kiến thức, thời kỳ phục hưng, những môn học mới (đưa vào nước Anh trong (thế kỷ) 16 như tiếng Hy,lạp...)
{scholarship} , sự học rộng, sự uyên thâm, sự uyên bác, sự thông thái, học bổng