{secretly} , thầm kín, bí mật; riêng tư, kín đáo, không tuyên bố, không công khai, thích giữ bí mật, hay giấu giếm; kín mồm kín miệng, hẻo lánh, yên tựnh (về địa điểm)
{privately} , riêng, tư, cá nhân, tư nhân, riêng, mật, kín (về vấn đề, cuộc họp ), riêng, kín, bí mật; kín đáo (không thích chia sẻ tình cảm, ý nghĩ của mình), nơi kín đáo (yên tựnh, không có người); riêng với nhau, không bị người khác quấy rầy (về người), thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)