{balance} , cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc (đồng hồ), (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán, sai ngạch; số còn lại, số dư, (nghệ thuật) sự cân xứng, do dự, lưỡng lự, ở vào tình trạng (nguy ngập), anh ta ở vào thế có lợi, cầm cân nảy mực, (xem) turn, làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp), (thương nghiệp) quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, (thương nghiệp) cân bằng
{difference} , sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch, sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau, sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau), dấu phân biệt đặc trưng (các giống...), (toán học) hiệu, sai phân, phân biệt giữa; phân biệt đối xử, điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn, (xem) split, (thông tục) cái đó có gì quan trọng?, phân biệt, phân hơn kém, (toán học) tính hiệu số, tính sai phân
{margin} , mép, bờ, lề, số dư, số dự trữ, giới hạn, (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán), suýt chết