{flag} , (thực vật học) cây irit, phiến đá lát đường ((cũng) flag stone), (số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến, lát bằng đá phiến, lông cánh (chin) ((cũng) flag feather), cờ, (hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc), đuôi cờ (của một loại chó săn), nhận quyền chỉ huy, từ bỏ quyền chỉ huy, hạ cờ đầu hàng, trang hoàng bằng cờ; treo cờ, ra hiệu bằng cờ, đánh dấu bằng cờ, yếu đi, giảm sút; héo đi, lả đi, trở nên nhạt nhẽo
{banner} , ngọn cờ, biểu ngữ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo, tốt; quan trọng; hạng nhất, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ trú chân (những người thất nghiệp), đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của..., tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình
{streamer} , cờ đuôi nheo, cờ dải, biểu ngữ, cột sáng bình minh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chạy suốt trang báo